Sau gần 100 năm, HIT đã phát triển thành một trường đại học nghiên cứu nổi tiếng ở Trung Quốc, cung cấp các bằng cấp về khoa học, kỹ thuật, quản lý, nghệ thuật, kinh tế và luật. Năm 1954, trường được xếp vào 6 trường đại học trọng điểm đầu tiên của nước này và được coi là cái nôi đào tạo các kỹ sư. Trên đây là nội dung bài viết : mang theo, trường trung học, trung học tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm (nên là tiếng Việt có dấu để có OLM còn là nơi các bạn học sinh chia sẻ, hỏi đáp các bài tập khó, lời giải hay! Trên 6000 trường sử dụng nền tảng và học liệu của OLM để dạy học kết hợp trực tiếp và trực tuyến. Toán. 1 khóa học >> Tiếng Việt 1 khóa học >> Tiếng Anh. 1 khóa học >> Lớp 1 TCF là gì? Tại sao lại phải có TCF để du học Pháp. Đây là chứng chỉ xác nhận trình độ tiếng Pháp (Test de Connaissance du Francais). Trung tâm tiếng Pháp tại Hà Nội 27/09/2016. Lớp học tiếng Pháp kèm 1 - 1 08/09/2020. Học phí của con đến từ khoản vay tín dụng qua thẻ visa trả góp. Người ít thì chục triệu, người nhiều thì 40-50 triệu đồng. Chị Hà Khánh Điệp, quận Hà Đông, Hà Nội cho biết: "Con phải nộp số tiền vào thẻ tín dụng là 1,667 triệu đồng. Đến bây giờ, con không . Trường học trong tiếng Trung là 学校 /xuéxiào/, là một cơ sở giáo dục được thiết kế để cung cấp không gian học tập và môi trường học tập cho việc giảng dạy, dưới sự chỉ đạo của các giáo viên. Trường học trong tiếng Trung là 学校 /xuéxiào/, hầu hết các quốc gia có hệ thống giáo dục chính thức, đôi khi là bắt buộc. Trong các hệ thống này, học sinh trưởng thành bằng việc trải qua một loạt các trường học. Một số từ vựng về trường học trong tiếng Trung 托儿所 /Tuō'érsuǒ/ Trường mầm non nhà trẻ. 幼儿园 /yòu'éryuán/ Vườn trẻ mẫu giáo. 日托所 /rì tuō suǒ/ Nhà trẻ gởi theo ngày. 小学 /xiǎoxué/ Tiểu học. 中学 /zhōngxué/ Trung học. 初中 /chūzhōng/ Trung học cơ sở. 高中 /gāozhōng/ Cấp ba, trung học phổ thông. 大专 /dàzhuān/ Cao đẳng. 学院 /xuéyuàn/ Học viện. 综合性大学 /zònghé xìng dàxué/ Đại học tổng hợp. Một số ví dụ về trường học trong tiếng Trung 1. 民办学校,又称民办学校。 /Mínbàn xuéxiào, yòu chēng mínbàn xuéxiào./ Các trường học không phải của chính phủ, còn được gọi là trường tư thục. 2. 学校是为了教学和学习而组织起来的空间。 /Xuéxiào shì wèile jiàoxué hé xuéxí ér zǔzhī qǐlái de kōngjiān./ Trường học là những không gian được tổ chức nhằm mục đích giảng dạy và học tập. 3. 学校有饮用水和基本厕所的事实并不普遍。 /Xuéxiào yǒu yǐnyòng shuǐ hé jīběn cèsuǒ de shìshí bìng bù pǔbiàn./ Việc trường học có nước uống, nhà vệ sinh cơ bản cũng chưa được phổ cập. Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Trường học trong tiếng Trung là gì. Nguồn Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm hậu trường tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hậu trường trong tiếng Trung và cách phát âm hậu trường tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hậu trường tiếng Trung nghĩa là gì. 后台 《剧场中在舞台后面的部分。演出的艺术工作属于后台的范围。》幕后 《舞台帐幕的后面, 多用于比喻贬义。》giật dây ở hậu trường. 幕后策动。后场 《网球场发球线与端线之间的场区。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ hậu trường hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung mọng mọng tiếng Trung là gì? thiển văn tiếng Trung là gì? hậu vệ quét tiếng Trung là gì? đống đất tiếng Trung là gì? máy hòm nóng tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của hậu trường trong tiếng Trung 后台 《剧场中在舞台后面的部分。演出的艺术工作属于后台的范围。》幕后 《舞台帐幕的后面, 多用于比喻贬义。》giật dây ở hậu trường. 幕后策动。后场 《网球场发球线与端线之间的场区。》 Đây là cách dùng hậu trường tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hậu trường tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trường đại học tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trường đại học trong tiếng Trung và cách phát âm trường đại học tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trường đại học tiếng Trung nghĩa là gì. 高等学校 《大学、专门学院和高等专科学校的统称。简称高校。》大专 《指大学和专科学院。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trường đại học hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bàn cát tiếng Trung là gì? quần áo thường tiếng Trung là gì? tàu chở than tiếng Trung là gì? phiền lo tiếng Trung là gì? boong dưới tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trường đại học trong tiếng Trung 高等学校 《大学、专门学院和高等专科学校的统称。简称高校。》大专 《指大学和专科学院。》 Đây là cách dùng trường đại học tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trường đại học tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lớp học tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lớp học trong tiếng Trung và cách phát âm lớp học tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lớp học tiếng Trung nghĩa là gì. lớp học phát âm có thể chưa chuẩn 教室 《学校里进行教学的房间。》校舍 《学校的房子。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lớp học hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung hòm công cụ tiếng Trung là gì? mong có tiếng Trung là gì? thiết bị đo độ cao tiếng Trung là gì? triều đại nhà Tấn tiếng Trung là gì? họ Hồ tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lớp học trong tiếng Trung 教室 《学校里进行教学的房间。》校舍 《学校的房子。》 Đây là cách dùng lớp học tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lớp học tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Trang chủ › NGỮ PHÁP và TỪ › Tên các trường đại học bằng tiếng Trung Dịch thuật tên các trường đại học bằng tiếng Trung. Biết tên tiếng Trung của các trường đại học, cao đẳng như thế nào. Trong bài giới thiệu bản thân thì không thể thiếu trường lớp đúng không nào? Vậy tên các trường đại học bằng tiếng Trung nói như thế nào, cùng tự học tiếng Trung tìm hiểu về bài hôm nay nhé! 1. Đại học Quốc Gia Hà Nội 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué 2. Đại học Y Hà Nội 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué 3. Học viên Ngoại Giao 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn 4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué 5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué 6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué 7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué 8. Đại học Bách Khoa Hà Nội 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué 9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué 10. Đại Học Thái Nguyên 太原大学 tàiyuán dàxué 11. Đại Học Nông Lâm nghiệp 农林大学 nónglín dàxué 12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué 13. Đại học Hà Nội 河内大学 hénèi dàxué 14. Đại học Giao Thông Vận Tải 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué 15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué 16. Đại Học Lao Động Xã Hội 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué 17. Đại học Sư Phạm Hà Nội 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué 18. Đại học Thương Mại 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué 19. Học viện Ngoại Thương 外贸学院 Wàimào xuéyuàn 20. Đại học Luật Hà Nội 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué 21. Học viện Tài Chính 财政学院 cáizhèng xuéyuàn 22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué 23. Đại học Điện Lực 电力大学 diànlì dàxué 24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué 25. Đại học Xây dựng Hà Nội 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué 26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué 27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn 28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué 29. Học viện Ngân Hàng 銀行学院 yínháng xuéyuàn 30. Đại Học dân lập Phương Dông 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué 31. Đại học Hàng Hải 航海大学 hánghǎi dàxué 32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué 33. Đại học Y tế cộng đồng 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué 34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn 35. Học Viện Quản lý Giáo dục 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn 36. Đại học Công Đoàn 工会大学 gōnghuì dàxué 37. Đại học Tài nguyên và Môi trường 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué 38. Đại học Vinh 荣市大学 róng shì dàxué 39. Đại học Huế 顺化大学 shùn huà dàxué 40. Đại học Mở Hà Nội 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué 41. Đại Học thể dục thể thao 体育大学 tǐyù dàxué 42. Đại học Văn Lang 文朗大学 wénlǎng dàxué 43. Đại học dân lập Đông Đô 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué 44. Đại học Hồng Đức 鸿德大学 hóng dé dàxué Các trường đại học có khoa tiếng Trung – Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Sư Phạm – ĐH Sư Phạm Hà Nội – ĐH Khoa học xã hội và Nhân Văn Hà Nội – ĐH Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Đà nẵng – Đại học Huế – Đại học Công nghệ TP. HCM HUTECH dự kiến sẽ tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Trung từ năm 2018. Với những thông tin trên đây, chúng tôi hi vọng đã đáp ứng được nhu cầu của các bạn về tên trường đại học tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Xem thêm Miêu tả trường học bằng tiếng Trung 300 Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học

trường học tiếng trung là gì